Thực đơn
Lãnh_thổ_Việt_Nam_qua_từng_thời_kỳ Lãnh thổ có tranh chấp với nước khácCác lãnh thổ mà Việt Nam có tranh chấp với nước khác chủ yếu là các hòn đảo nhỏ trên Biển Đông. Các đảo này chưa được quốc tế công nhận thuộc về chủ quyền của bất kỳ nước nào, các nước tranh chấp (trong đó có Việt Nam) đều tự tuyên bố có chủ quyền và không công nhận chủ quyền của nước khác.
Ngày 12 tháng 12 năm 1946, với danh nghĩa giải giáp quân phát xít Nhật, Trung Hoa Dân Quốc cho tàu chiến Thái Bình đem quân đổ bộ lên đảo Ba Bình. Sau đó, do thất bại trong cuộc nội chiến nên Trung Hoa Dân Quốc phải tháo chạy ra đảo Đài Loan đồng thời rút quân khỏi đảo Ba Bình vào năm 1950. Đến 1956, dưới thời tổng thống Việt Nam Cộng hòa Ngô Đình Diệm, Đài Loan mang quân trở lại chiếm đóng.
Đảo | tiếng Pháp (cũ) | tiếng Nhật | Diện tích (ha) | Dân số | Năm nước ngoài kiểm soát | Thời kỳ chính quyền | Nước tranh chấp |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ba Bình | Île de Itu Aba | 太平島 | 48 | không có | 1956 | Việt Nam cộng hòa | Đài Loan |
Đảo | tiếng Pháp (cũ) | tiếng Nhật | Diện tích (ha) | Dân số | Năm nước ngoài kiểm soát | Thời kỳ chính quyền | Nước tranh chấp |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bến Lạc | Île West York | ウエストヨーク島 | 18,6 | không có | 1970 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Bình Nguyên | - | フラット島 | 4 | không có | 1970 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Loại Ta | Île Loaita | ロアイタ島 | 7 | không có | 1970 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Song Tử Đông | Île Parola | ノースイースト島 | 14 | không có | 1970 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Thị Tứ | Île Thitu | パグアサ島 | 37 | không có | 1971 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Vĩnh Viễn | Île Nanshan | ラワック島 | 6 | không có | 1970 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Đá An Nhơn | - | ランキアム礁 | - | không có | 1970 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Đá Cá Nhám | - | - | - | không có | 1970 | Việt Nam cộng hòa | chế độ độc tài Marcos |
Đá Công Đo | - | コモードアー礁 | - | không có | 1980 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | chế độ độc tài Marcos |
Bãi Cỏ Mây | - | セカンド・トーマス礁 | - | không có | 1999 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Cộng hòa thứ Năm |
TỔNG: 10 | 86,6 (0,866 km2) |
Đảo | tiếng Pháp (cũ) | tiếng Nhật | Diện tích (ha) | Dân số | Năm nước ngoài kiểm soát | Thời kỳ chính quyền | Nước tranh chấp |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Én Ca | - | エリカ礁 | - | không có | 1999 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Malaysia |
Đá Hoa Lau | Récif Swallow | スワロー礁 | 20 | không có | 1980 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Malaysia |
Kỳ Vân | - | マリベルス礁 | - | không có | 1986 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Malaysia |
Sác Lốt | - | - | - | không có | 1986 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Malaysia |
Đá Suối Cát | - | - | - | không có | 1986 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Malaysia |
Kiêu Ngựa | - | アーデェイジアー礁 | - | không có | 1986 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Malaysia |
Bãi Thám Hiểm | - | インベスティゲーター礁 | - | không có | 1999 | Cộng hòa XHCN Việt Nam | Malaysia |
TỔNG: 7 |
Quần đảo Hoàng Sa
Quần đảo Trường Sa:
Thực đơn
Lãnh_thổ_Việt_Nam_qua_từng_thời_kỳ Lãnh thổ có tranh chấp với nước khácLiên quan
Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ Lãnh địa Giáo hoàng Lãnh địa vương quyền Lãnh thổ đặc biệt của các thành viên Khu vực Kinh tế châu Âu Lãnh thổ tự trị Lãnh thổ Hoa Kỳ Lãnh thổ Indiana Lãnh hải Lãnh thổ Nam Cực thuộc Anh Lãnh thổ MichiganTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lãnh_thổ_Việt_Nam_qua_từng_thời_kỳ http://www.law.fsu.edu/library/collection/Limitsin... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k1261881t/f3.... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k5774279x/f22... http://namkyluctinh.org/a-lichsu/hongphuong-vietna... http://bienphongvietnam.vn/nghien-cuu-trao-doi/tu-... http://www.bienphongvietnam.vn/lich-su-van-hoa/dll... http://www.bienphongvietnam.vn/nghien-cuu-trao-doi... http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/Nuo... http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=714 http://www.hids.hochiminhcity.gov.vn/Hoithao/VNHOC...